- Kiểu ống nước, tuần hoàn tự nhiên
- 2 ba lông bố trí theo chiều ngang
- Ghi tĩnh- Cấp than, thải xỉ : thủ công
- Hiệu suất lò 77~78%
- Nhiên liệu đốt: Than cục, than cám, củi
Thông số |
Đơn vị |
Mã hiệu nồi hơi |
||||
LT0.75/10E |
LT1/10E |
LT1.5/10E |
LT2/10E |
LT2.5/10E |
||
Năng suất sinh hơi |
Kg/h |
750 |
1,000 |
1,500 |
2,000 |
2,500 |
Áp suất làm việc(1) |
Bar |
8 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Nhiệt độ hơi bão hòa |
0C |
175 |
183 |
183 |
183 |
183 |
Diện tích tiếp nhiệt |
m2 |
25 |
30 |
53 |
80 |
90 |
Suất tiêu hao nhiên liệu(2) |
Kg/h |
85 |
125 |
185 |
250 |
320 |
Thể tích chứa hơi |
m3 |
0.12 |
0.26 |
0.35 |
0.45 |
0.53 |
Thể tích chứa nước |
m3 |
0.98 |
1.05 |
1.95 |
2.53 |
2.87 |
Kích thước nồi hơi(3) |
||||||
Dài |
m |
2.65 |
2.65 |
3.35 |
3.60 |
3.60 |
Rộng |
m |
1.20 |
1.45 |
2.20 |
2.40 |
3.00 |
Cao |
m |
2.50 |
2.50 |
2.70 |
3.00 |
3.00 |
*Ghi chú
(1) Áp suất làm việc trên đây là của nồi hơi tiêu chuẩn. Áp suất làm việc khác theo đơn đặt hàng
(2) Suất tiêu hao nhiên liệu tính theo than cục 5a( Hòn Gai- Cẩm Phả) có nhiệt trị thành phần khô: 7900 Kcal/Kg
(3) Kích thước bản thể lò hơi (Không bao gồm thiết bị phụ và ống khói)
Trên đây là các thông số của nồi hơi đốt than tiêu chuẩn. Các nồi hơi thông số khác sẽ được cung cấp theo đơn đặt hàng